Nhằm hỗ trợ thêm dành cho những người đang làm trong lĩnh vực khách sạn có thể giao tiếp tốt hơn với các du khách nước ngoài, chúng tôi sẽ giúp các bạn liệt kê một số từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ, phòng khách và một số câu nói về đồ dùng trong phòng ngủ. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin nhé.
Một trong những nguyên nhân khiến cho nhân viên trong khách sạn ngại giao tiếp tiếng Anh là do còn hạn chế về vốn từ vựng. Do đó, việc bổ sung từ vựng trong môi trường làm việc là hết sức cần thiết và quan trọng. Khi bạn đã cập nhật đầy đủ vốn từ cho mình thì bạn sẽ có sự chủ động hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất. Khi đó bạn cũng có đủ sự tự tin để hướng dẫn và giao tiếp với khách nước ngoài. Đặc biệt là bộ phận Lễ Tân nơi mà khách hàng liên lạc khi có thắc mắc, giải đáp về các đồ dùng trong nhà tắm, nhà bếp, phòng ngủ bằng Tiếng Anh cho khách nước ngoài. Vì vậy, nghiệp vụ lễ tân bằng tiếng anh luôn là chủ để để các nhà tuyển dụng phỏng vấn ứng tuyển vào vị trí này.
đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng anh
 Nhân viên khách sạn cần ghi nhớ tên các đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh (Ảnh: Internet)

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ


  • Bath robe: Áo choàng
  • Pillow case: Áo gối
  • Dressing table: Bàn trang điểm
  • Key tape: Thẻ chìa khóa
  • Slippers: Dép đi trong phòng
  • Bed: Giường
  • Bed sheet: Lót giường
  • Drap: Ga giường
  • Mattress: Nệm
  • Pillow: Gối
  • Barier matting: Thảm chùi chân
  • Bedside table: Bàn nhỏ bên cạnh giường
  • Mirror: Gương
  • Wardrobe: Tủ quần áo
  • Duvet cover: Vỏ bọc chăn bông
  • Blanket: Chăn, mền
  • Bedspread: Khăn trải giường
  • Air conditioner: Máy điều hòa
  • Desk: Bàn làm việc
  • Television: Tivi


vật dụng trong phòng ngủ khách sạn
Những vật dụng quen thuộc có trong phòng ngủ ở các khách sạn(Ảnh: Internet)

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách


  • Cushion: Cái đệm
  • Window curtain: Màn che cửa sổ
  • Bookcase: Tủ sách
  • Round table: Bàn tròn nhỏ
  • Tea set: Bộ tách trà
  • Television: Tivi
  • Remote control: Điều khiển từ xa
  • Fridge: Tủ lạnh
  • Heater: Bình nóng lạnh
  • Barier matting: Thảm chùi chân
  • Picture/ Painting: Bức tranh
  • Reading lamp: Đèn bàn
  • Chandelier: Đèn chùm
  • Standing lamp: Đèn để bàn đứng
  • Wall lamp: Đèn tường
  • Telephone: Điện thoại
  • Hanger: Đồ mắc áo
  • Desk: Bàn làm việc
  • Frame: Khung ảnh

Một số câu nói về đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng Anh


  • It’s likely to get cold tonight, so you may need an extra blanket – Trời có khả năng sẽ trở rét vào tối nay, vì thế quý khách có thể cần thêm một chiếc chăn.
  • You can put all the furniture in the wardrobe – Quý khách có thể bỏ toàn bộ đồ đặt vào tủ áo ạ.
  • I love my bed covered by a blue flowered bedspread – Tôi thích chiếc giường của tôi được phủ bởi một tấm trải giường có những bông hoa màu xanh.
  • Do you need more packages? – Quý khách có cần thêm gói không ạ?
  • I need a pair of slippers in the bedroom – Tôi cần một đôi dép trong phòng ngủ.

Trên đây là một số thông tin vô cùng bổ ích về tiếng Anh khách sạn. Nếu bạn đang là nhân viên trong khách sạn thì có thể tiếp thu các từ vựng tiếng Anh trong phòng ngủ, phòng khách để tự tin giao tiếp với khách dễ dàng hơn nhé.

0 nhận xét Blogger 0 Facebook

 
Tiếng Anh Nhà Hàng Khách Sạn © 2013. All Rights Reserved. Powered by Blogger
Top